Characters remaining: 500/500
Translation

cloud chamber

Academic
Friendly

Từ "cloud chamber" trong tiếng Anh có nghĩa "buồng mây", một thiết bị dùng để quan sát các hạt tích điện (như electron) các tia bức xạ (như tia X tia gamma) thông qua việc tạo ra các giọt hơi nước ngưng tụ. Buồng mây thường được sử dụng trong vật hạt nhân nghiên cứu bức xạ.

Giải thích chi tiết:
  • Nghĩa: "Cloud chamber" một thiết bị khoa học, có thể được hình dung như một buồng kín chứa hơi nước. Khi các hạt tích điện đi qua, chúng sẽ làm ion hóa hơi nước, tạo ra các giọt nhỏ, giống như mây. Nhờ đó, chúng ta có thể quan sát được đường đi của các hạt này.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The scientist observed the particles in the cloud chamber." (Nhà khoa học đã quan sát các hạt trong buồng mây.)
  2. Câu nâng cao: "Using a cloud chamber, researchers can visualize the paths of charged particles as they interact with matter." (Bằng cách sử dụng buồng mây, các nhà nghiên cứu có thể hình dung được đường đi của các hạt tích điện khi chúng tương tác với vật chất.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Cloud chambers (số nhiều): Khi nói đến nhiều buồng mây.
  • Cloud chamber experiment: Thí nghiệm sử dụng buồng mây.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Bubble chamber: Đây cũng một thiết bị dùng để phát hiện hạt, tương tự như buồng mây nhưng sử dụng bọt khí thay vì hơi nước.
  • Detector: Thiết bị phát hiện, có thể dùng để chỉ nhiều loại thiết bị trong vật .
Idioms Phrasal Verbs:
  • Hiện tại không idioms hay phrasal verbs cụ thể liên quan trực tiếp đến "cloud chamber", nhưng bạn có thể sử dụng các từ liên quan đến việc quan sát nghiên cứu, như:
    • "Look into": xem xét, điều tra.
    • "Break down": phân tích.
Lưu ý:

Khi sử dụng "cloud chamber", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh khoa học, từ này thường xuất hiện trong các tài liệu hoặc bài viết liên quan đến vật hạt nhân hoặc bức xạ.

Noun
  1. thiết bị chứa hơi nước trong đó, hạt tích điện tia X lẫn tia gamma được nhận dạng nhờ giọt hơi nước ngưng đọng.

Comments and discussion on the word "cloud chamber"